Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

len lét

Academic
Friendly

Từ "len lét" trong tiếng Việt được dùng để miêu tả hành động hoặc trạng thái của một người hay một vật có vẻ sợ sệt, không dám nhìn thẳng, thường đi kèm với sự nép mình, không dám thò đầu ra sợ hãi.

Định nghĩa: "Len lét" có nghĩahành động hoặc trạng thái nép mình, lén lút, không dám thể hiện rõ ràng lo sợ hoặc không tự tin.

dụ sử dụng: 1. "Bị bố mắng, thằng cứ len lét nhìn xuống đất." (Hành động của thằng khi bị mắng, thể hiện sự sợ hãi không dám nhìn thẳng vào mặt người lớn). 2. "Khi thấy con chó lớn chạy tới, len lét nép vào góc tường." (Cách một người hoặc động vật tìm nơi ẩn nấp sợ hãi). 3. "Những kẻ trộm thường hành động len lét để tránh bị phát hiện." (Miêu tả hành động lén lút, không dám công khai).

Cách sử dụng nâng cao: - Có thể kết hợp với các trạng từ khác để mô tả trạng thái cụ thể hơn, dụ: " len lét từ từ tiến lại gần chiếc bánh", cho thấy sự cẩn trọng sợ sệt khi tiếp cận điều mình muốn. - Trong các tình huống giao tiếp, "len lét" có thể được sử dụng để miêu tả cảm xúc, như "Cảm thấy len lét khi đứng trước đám đông".

Biến thể từ liên quan: - Từ gần giống: "lén lút", cũng có nghĩa tương tự khi nói về hành động làm đó một cách kín đáo, không muốn người khác thấy. - Từ đồng nghĩa: "nhút nhát", "sợ sệt", "ngại ngùng". Tất cả đều diễn tả cảm giác không tự tin hoặc thiếu can đảm.

Chú ý: "Len lét" có thể mang nghĩa tiêu cực liên quan đến sự nhút nhát hoặc thiếu tự tin, nhưng cũng có thể được dùng trong những tình huống hài hước hoặc nhẹ nhàng, khi mô tả một hành động đáng yêu.

  1. Có vẻ sợ sệt, không dám nhìn thẳng: Bị bố mắng thằng cứ len lét. Len lét như rắn mồng năm (tng). Nép mìnhmột nơi, không dám thò đầu ra sợ hãi (theo mê tín, ngày mồng 5 tháng Năm người Việt Nam xưa đi tìm rắn giết).

Similar Spellings

Words Containing "len lét"

Comments and discussion on the word "len lét"